Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Ý nghĩa của punctual trong tiếng Anh. punctual. adjective. uk / ˈpʌŋk.tʃu.əl / us / ˈpʌŋk.tʃu.əl / Add to word list. arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: a punctual start to the meeting. He's fairly punctual (= he usually arrives on time). SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  2. punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  3. Bản dịch của punctual – Từ điển tiếng Anh–Việt. punctual. adjective. / ˈpaŋktʃuəl/ Add to word list. arriving etc on time; not late. đúng giờ. Please be punctual for your appointment. She’s a very punctual person. Xem thêm. punctuality. punctually. (Bản dịch của punctual từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd)

  4. Định nghĩa punctual on time|it means "happening or doing something at the agreed or proper time" For example, " Adam is always punctual. " means that Adam always arrives on time, or finishes his tasks on time.

  5. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với punctual. A: It's a good habit to be punctual. She is very punctual. I don't think I've ever seen her turn up to a lecture late. Xem thêm câu trả lời. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với " punctual ". A: My professor was always punctual.

  6. Kiểm tra bản dịch của "punctual" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đúng giờ, điểm, punctilious. Câu ví dụ: She is not as punctual as her little sister. ↔ Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.

  7. Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Punctual là gì: / 'pʌɳktʃuəl /, Tính từ: (thuộc) điểm; như một điểm, Đúng giờ (không chậm trễ), (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious, Toán & tin: kịp thời;...

  1. Ludzie szukają również