Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 16 paź 2019 · Dữ liệu sơ cấp (tiếng Anh: Primary data) là loại dữ liệu được thu thập bởi một nhà nghiên cứu từ các nguồn đầu tiên, sử dụng các phương pháp như khảo sát, phỏng vấn hoặc thí nghiệm.

  2. PRIMARY DATA ý nghĩa, định nghĩa, PRIMARY DATA : information that you collect yourself, rather than get from somewhere else: . Tìm hiểu thêm.

  3. Dữ liệu sơ cấp trong tiếng Anh Primary data. Dữ liệu sơ cấp là loại dữ liệu được thu thập bởi một nhà nghiên cứu từ các nguồn đầu tiên, sử dụng các phương pháp như khảo sát, phỏng vấn hoặc thí nghiệm.

  4. 21 lut 2024 · 1. Định nghĩa Dữ liệu sơ cấp – Primary Data. Dữ liệu sơ cấp, trong lĩnh vực nghiên cứu, là tất cả những thông tin và bằng chứng trực tiếp liên quan đến con người, sự kiện, hoặc hiện tượng mà chúng ta đang nghiên cứu.

  5. Khác gì với dữ liệu thứ cấp? Dữ liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc nghiên cứu các hiện tượng kinh tế và xã hội. Dữ liệu được chia làm 2 loại cơ bản nhất là dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp. Vậy Primary data ? Sự khác nhau giữa dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp như thế nào? Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết!

  6. Qua bài viết này chắc hẳn các bạn đã hiểu raw data và các thông tin liên quan đến loại data này, từ đó biết cách áp dụng vào dự án của mình.

  7. Dữ liệu sơ cấp (Primary Data) nguồn thông tin & dữ liệu gốc, vì thế chính xác và đáng tin cậy hơn (vì nhà nghiên cứu có thể trực tiếp theo dõi và đánh giá quá trình nghiên cứu). Thường chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Phạm vi dữ liệu khá hẹp (niche) vì ...

  1. Ludzie szukają również