Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. NOUN. / seɪlz əˈkaʊntənt / Kế toán bán hàng những công việc ghi chép những nghiệp vụ liên quan đến hóa đơn bán hàng. Ví dụ. 1. Kế toán bán hàng chịu trách nhiệm tạo ra tiềm năng thị trường thông qua dự báo, tạo khách hàng tiềm năng, đề xuất các sản phẩm và dịch vụ mới, và chốt doanh số.

  3. 22 gru 2023 · Kế toán bán hàng trong tiếng AnhSales Accounting. Đây là một bộ phận trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm quản lý và ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến bán hàng và tiền – hàng trong khâu bán hàng.

  4. Trung Tâm Anh Ngữ IELTS MEISTER: 181/22 Đường 3 tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ Sở 2: 220/66 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. Bài viết này sẽ tổng hợp các Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán và chia chúng theo các ...

  5. Biết được các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán các bạn sẽ đọc được các tài liệu kế toán quốc tế và có cơ hội nâng cao mức lương và chế độ cho mình.

  6. Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh trong kế toán. EBITDA (Earnings Before Interest, Tax, Depreciation and Amortization): Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần; COGS (Cost Of Goods Sold): Giá vốn hàng bán; FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

  7. 26 sie 2022 · Kế toán bán hàng (trong tiếng Anh gọi là Sales Accountant) là vị trí kế toán đảm nhận toàn bộ các nghiệp vụ liên quan đến quản lý hóa đơn bán hàng, bao gồm: ghi nhận hóa đơn bán hàng, ghi chép sổ chi tiết doanh thu, thuế giá trị gia tăng, lập các báo cáo bán hàng và những ...

  1. Wyszukiwania związane z po 5 van ke toan ban hang tieng anh la gi trong trai tim em 2

    po 5 van ke toan ban hang tieng anh la gi trong trai tim em 2 lop ao