Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Phép dịch "pedantic" thành Tiếng Việt . thông thái rởm là bản dịch của "pedantic" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: He's pedantic and preachy. ↔ 1 kẻ thông thái rởm và thích thuyết giáo.

  2. PEDANTIC - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  3. Pedantic” means caring too much about unimportant rules or details. Examples: “Our history professor’s teaching style was so pedantic we always fell asleep in class.”

  4. Pedantic nghĩa là "giống như một người đi trước", một người quá quan tâm đến tính chính xác hoặc hình thức theo nghĩa đen. Đó là một thuật ngữ tiêu cực ngụ ý ai đó đang thể hiện việc học sách hoặc những câu đố, đặc biệt là theo một cách mệt mỏi.

  5. Định nghĩa pedantic excessively concerned with minor details or rules 細かいことが気にしすぎることです|It means 'too formal or nitpicking"

  6. Quá quan tâm đến các chi tiết hoặc quy tắc nhỏ; quá cẩn thận. Excessively concerned with minor details or rules overscrupulous. She is known for being pedantic about grammar in social settings. Cô ấy được biết đến với việc quá mức quan tâm đến ngữ pháp trong các bối cảnh xã hội.

  7. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Pedantic". more than 21 answers from native speakers about natural usage and nuances of Talk.