Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Hiểu một cách đơn giản thì Park Domain là một công cụ trên Control Panel giúp cho bạn tạo ra không giới hạn số lượng website trùng dữ liệu và khác tên miền. Ví dụ: bạn có một hosting với tên miền là mysite.com , đồng thời bạn cũng có một tên miền khác là mysite2.com .

  2. 22 sie 2024 · Parked domain có sự khác biệt so với addon domain và sub domain? Parked domain một tên miền mà bạn đăng ký nhưng không sử dụng ngay. Thay vào đó, tên miền này sẽ được "đậu" trên một trang web với nội dung tạm thời hoặc quảng cáo.

  3. 30 paź 2020 · Nói một cách dễ hiểu thì Parked domain là một công cụ trên Control Panel có khả năng thiết lập ra số lượng không giới hạn website trùng dữ liệu và khác tên miền và cho phép người dùng có thể chạy nhiều miền trên cùng một website tên miền chính. Parked domain là gì? Lý do nào nên dùng Parked domain?

  4. 29 lut 2024 · Parked domain là một loại tên miền hoạt động song song với tên miền chính. Parked Domain sử dụng chung một tài nguyên và dữ liệu trong cùng một website. Hiểu đơn giản, đây là một công cụ trên cPanel giúp bạn tạo một số lượng không giới hạn website trùng dữ liệu và khác tên miền.

  5. 16 sie 2024 · Parked Domain là một tên miền đã được đăng nhưng không được liên kết với bất kỳ trang web hoặc dịch vụ cụ thể nào. Thay vào đó, nó thường được “đậu” (parked) tại nhà cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền và được liên kết với một trang web đơn giản với dòng thông báo rằng tên miền này đã được đăng ký.

  6. Parked domain là một bí danh (alias) của domain chính, có chức năng trỏ đến cùng một website giống như domain chính. Đây là một tính năng phổ biến trên các bảng điều khiển hosting, giúp quản trị viên sử dụng không hạn chế số lượng tên miền trỏ về một website duy nhất.

  7. 27 cze 2024 · Parked Domain (có tên Tiếng Việt là lưu trú tên miền) là khái niệm để chỉ một loại tên miền, hoạt động song song với tên miền chính. Parked domain có thể gọi là Domain Alias hay Domain Pointer (trên DirectAdmin) sẽ sử dụng chung nguồn dữ liệu, tài nguyên trong cùng một website.

  1. Ludzie szukają również