Search results
3 dni temu · Coenzyme Q10 (hay còn gọi là CoQ10) là một hợp chất tự nhiên có mặt trong hầu hết các tế bào cơ thể, đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất năng lượng cho tế bào. Không chỉ có lợi cho sức khỏe toàn diện, CoQ10 còn mang lại nhiều tác dụng vượt trội trong việc ...
olecranon - tłumaczenie na polski oraz definicja. Co znaczy i jak powiedzieć "olecranon" po polsku? - wyrostek łokciowy
Tłumaczenie 'Olecranon' na język polski w darmowym słowniku terminów anatomicznych polsko-łacińsko-angielskim Anationary.github.io
Một xương nhô lên ở khuỷu tay, ở đầu trên của xương trụ. A bony prominence at the elbow on the upper end of the ulna. The olecranon is crucial for elbow joint movement during social activities. Olecranon rất quan trọng cho chuyển động khớp khuỷu trong các hoạt động xã hội. Many people do not know where the olecranon is located on the body.
Gãy xương Olecranon là một vết gãy ở xương nhọn của khuỷu tay nhô ra ngoài khi bạn uốn cong cánh tay, thực chất nó là phần cuối của xương trụ. Trong một số trường hợp xương bị gãy khiến các mảnh xương xuyên qua da hoặc vết thương xuyên xuống xương, đây được gọi là gãy xương hở.
OLECRANON ý nghĩa, định nghĩa, OLECRANON là gì: 1. the end part of the ulna (= a long thin bone in the lower arm) at the elbow: 2. the end part of…. Tìm hiểu thêm.
2 olecranon (język łaciński) Przełącz stan spisu treści. olecranon. 13 języków. Català ...