Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Ngày 18/06/2014, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Công văn 2156/BHXH-HTQT tên gọi tiếng Anh của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các đơn vị trực thuộc Danh mục Tổng đài trực tuyến 19006192

  2. 3. Tên và chức danh lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: TT. TÊN TIẾNG VIỆT. TÊN TIẾNG ANH. Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội. Department of Social Insurance Implementation.

  3. Cổng thông tin điện tử - Bảo hiểm Xã Hội Việt Nam

  4. Hướng dẫn Khách hàng chi tiết các thao tác khi sử dụng kê khai Bảo hiểm xã hội điện tử Bkav Ivan. Hướng dẫn đăng nhập, Hướng dẫn cập nhật...

  5. Bảo hiểm xã hội Việt Nam (tiếng Anh: Viet Nam Social Security, viết tắt là VSS) là cơ quan trực thuộc Chính phủ có chức năng tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng ...

  6. 14 mar 2024 · Bảo hiểm xã hội tiếng anh Social insurance. Ở Việt Nam có 2 loại bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật đó là: - Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia. (khoản 2 Điều 3 Luật Bảo hiểm xã hội 2014)

  7. 27 wrz 2023 · Trong tiếng Anh, bảo hiểm là insurance, xã hội là social. Ghép hai danh từ này với nhau ta được danh từ ghép "Bảo hiểm xã hội" trong tiếng Anh là Social insurance. Theo wikipedia định nghĩa: Social insurance is a form of social welfare that provides insurance against economic risks.

  1. Ludzie szukają również