Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Danh Sách Ngữ Pháp Tiếng Nhật. Dưới đây là toàn bộ các cấu trúc ngữ pháp từ trình độ sơ cấp N5 đến trình độ cao cấp N1. Các cấu trúc này sẽ hiện thị theo thứ tự bảng chữ cái. Chỉ cần nhấp vào bất kỳ cấu trúc ngữ pháp nào dưới đây các bạn có thể đi đến ...

  2. Ngữ Pháp N3 ことだ (koto da) Ý Nghĩa (意味) 『ことだ』 Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc gợi ý nên hay không nên làm gì đó.

  3. Cấu trúc. Vます+かける. Vます+かけの+N. Ý nghĩa 1. 〜 Vẫn đang ~ dở, chưa kết thúc ~ 〜 Đang (có dấu hiệu) bắt đầu ~ → 「〜かける」có nghĩa là ”đang làm một việc gì đó” hoặc “chỉ mới bắt đầu làm việc gì đó”, thể hiện trạng thái đang ở giữa hoặc khởi đầu của sự việc.

  4. Vị trí Furigana. Dưới. › Cấu trúc. Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ. › Cách dùng / Ý nghĩa. ① Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo, thể hiện ý “như thế là thích hợp nhất, hoặc tốt nhất trong tình huống đó, gián tiếp đóng vai trò khuyên bảo, cảnh cáo hoặc ra lệnh” làm gì trong tình huống cụ thể nào đó (=したほうがいい / しないほうがいい)

  5. 5 sty 2022 · 1. 私 わたし は 水 みず を 飲 の みました。 Tôi đã uống nước. 2. 私 わたし は 学校 がっこう で 絵 え を 描 か きます。 Tôi vẽ tranh ở trường. 3. 毎朝 まいあさ 、 何 なに を 食 た べますか? Bạn ăn gì vào mỗi buổi sáng? →フォーとバインミーを 食 た べます。 Tôi ăn phở và bánh mỳ. 4. 明日 あした はどこで、 何 なに をしますか? Ngày mai bạn sẽ ở đâu và làm gì? → 明日 あした は、 公園 こうえん で 野球 やきゅう をします。

  6. Mình có câu hỏi về kỳ thi tuần sau. Raishuu no tesuto no koto de, shitsumon ga arimasu. 田中さんが 入院. (. にゅういん. ) した こと を知っていますか。. Cậu có biết việc chị Tanaka đã nhập viện không?. Tanaka san ga nyuuin shita koto wo shitte imasuka?.

  7. Bài này giới thiệu các cách nói cơ bản cần thiết trong tiếng Việt và cách diễn đạt tương đương trong tiếng Nhật để các bạn có thể tra cứu khi cần. Bài này sẽ được cập nhật khi cần thiết. Bài này cũng gồm hầu hết các mẫu ngữ pháp N5, N4, N3 và có thể cả N2, N1 ...

  1. Ludzie szukają również