Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Sức bền vật liệu. Độ bền (ký hiệu: δ) là đặc tính cơ bản của vật liệu. Người ta định nghĩa độ bền như là khả năng chịu đựng không bị nứt, gãy, phá hủy dưới tác động của ngoại lực lên vật thể.

  2. Cầu thép. Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.

  3. Định nghĩa của entropy theo động lực học cổ điển. Tính không bảo toàn của entropy. Khó khăn trong việc đưa ra một định nghĩa chính xác về entropy của một hệ chính là việc entropy không có tính bảo toàn. Đại lượng này có thể tăng một cách đột ngột trong một quá trình không thuận nghịch.

  4. Mechanical properties refer to the characteristics of a material that reveal its behavior under various forms of mechanical stress. These properties include tensile strength, compressive strength, hardness, elasticity, ductility, toughness, and fatigue resistance.

  5. This page describes the mechanical properties of materials relevant to the design and analysis of mechanical systems. Stress, strain, Hooke's law, ductility, and strain energy are discussed.

  6. Ví dụ về sử dụng mechanical properties trong một câu và bản dịch của họ. Good mechanical properties. - Đặc tính cơ lý tốt.

  7. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn. Nghĩa của từ Mechanical properties - Từ điển Anh - Việt: tính chất cơ học, những tính chất ...

  1. Ludzie szukają również