Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.

  2. 1 cze 2020 · malleable - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho malleable: 1. easy to bend or make into a different shape 2. easily influenced and controlled: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Ba Lan - Cambridge Dictionary

  3. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Malleable". more than 18 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Malleable".

  4. Malleable là gì: / ´mæliəbl /, Tính từ: rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo, Xây dựng: rèn được, dẻo, Cơ - Điện tử:...

  5. Các ví dụ của malleable trong câu, cách sử dụng. 100 các ví dụ: Parents' opinion turned out to be fairly malleable in the francophone cases…

  6. malleable. adjective. These are words and phrases related to malleable. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của malleable. Tin is a malleable metal. Synonyms. workable. easily shaped. easily wrought. ductile. tractable. plastic. pliant. flexible. Antonyms. rigid. stiff. hard. firm. unyielding. inflexible.

  7. Phép dịch "malleability" thành Tiếng Việt. tính dễ bảo, tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleability" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: So to summarize, we find the old mouse, and its brain in particular, are malleable. ↔ Vậy tóm lại, chúng ta thấy con chuột ...

  1. Ludzie szukają również