Search results
1 cze 2020 · malleable - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho malleable: 1. easy to bend or make into a different shape 2. easily influenced and controlled: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Ba Lan - Cambridge Dictionary
easily influenced, trained, or controlled: He had an actor's typically malleable features. Europe saw its colonies as a source of raw material and a malleable workforce. Các từ đồng nghĩa. accommodating. acquiescent formal. amenable. complaisant formal. compliant formal.
14 paź 2017 · Biểu hiện cụ thể, sinh động của chủ nghĩa yêu nước khi trở thành máu thịt trong mỗi con người là nhu cầu tự thân cần sống và hoạt động vì Tổ quốc và nhân dân mình; là lối sống và thói quen đặt lợi ích của dân tộc lên trên, lên trước, hết lòng phụng sự Tổ ...
6 sie 2023 · Nhân loại từ khi hình thành các quốc gia, cộng đồng dân tộc, thì bản năng gắn bó và bảo vệ không gian sinh tồn của sinh học đã vận động, phát triển thành tinh thần yêu nước, thành văn hóa yêu nước, thương nòi.
dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?
Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Malleable là gì: / ´mæliəbl /, Tính từ: rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo, Xây dựng: rèn được, dẻo, Cơ - Điện tử:...