Search results
Co znaczy i jak powiedzieć "malleable" po polsku? - ciągliwy, giętki, kowalny, podatny; uległy, ulegający wpływom.
01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.
dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.
Malleable là gì: / ´mæliəbl /, Tính từ: rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo, Xây dựng: rèn được, dẻo, Cơ - Điện tử:...
Xem thêm: ductile, ductile, pliable, pliant, tensile, tractile. ductile copper. malleable metals such as gold. they soaked the leather to made it pliable. pliant molten glass. made of highly tensile steel alloy. Tra cứu từ điển Anh Việt online.
Tìm kiếm malleable. Từ điển Anh-Việt - Danh từ: cái vồ; cái dùi đục, (thể thao) cái vồ (để chơi bóng vồ). Từ điển Anh-Anh - adjective: [more ~; most ~], technical :capable of being stretched or bent into different shapes.