Search results
01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
malleable - tłumaczenie na polski oraz definicja. Co znaczy i jak powiedzieć "malleable" po polsku? - ciągliwy, giętki, kowalny, podatny; uległy, ulegający wpływom
Định nghĩa malleable If something is malleable, you can change its shape without breaking it. In this case, you can translate it as "εύπλαστο" (a malleable piece of metal, for example). If someone is malleable, you can easily influence or control them.
Định nghĩa malleable. Cập nhật vào 13 Thg 5 2019 andy520
easily influenced, trained, or controlled: He had an actor's typically malleable features. Europe saw its colonies as a source of raw material and a malleable workforce. Các từ đồng nghĩa. accommodating. acquiescent formal. amenable. complaisant formal. compliant formal.
Malleable là gì: / ´mæliəbl /, Tính từ: rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo, Xây dựng: rèn được, dẻo, Cơ - Điện tử:...