Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Malleable Adjective. mˈæliəbl̩. AI Tập phát âm. 01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.

  2. Tìm tất cả các bản dịch của malleable trong Việt như rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn và nhiều bản dịch khác.

  3. adjective. firm , rigid , stiff. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Malleable » Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử | Xây dựng.

  4. A malleable substance is easily changed into a new shape: Lead and tin are malleable metals. easily influenced, trained, or controlled: He had an actor's typically malleable features. Europe saw its colonies as a source of raw material and a malleable workforce. Các từ đồng nghĩa. accommodating. acquiescent formal. amenable. complaisant formal.

  5. Translation for 'malleable' in the free English-Polish dictionary and many other Polish translations.

  6. Phép dịch "malleable" thành Tiếng Việt . dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?

  7. Các ví dụ của malleable trong câu, cách sử dụng. 100 các ví dụ: Parents' opinion turned out to be fairly malleable in the francophone cases…

  1. Ludzie szukają również