Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tiếng Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Malaysia; Jawi: بهاس مليسيا) hoặc Tiếng Mã Lai Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Melayu Malaysia) là tên thường dùng cho tiếng Mã Lai sử dụng ở Malaysia (để phân biệt với khẩu ngữ sử dụng ở Indonesia, được gọi là tiếng Indonesia).

  2. The history of the Malay language can be divided into five periods: Old Malay, the Transitional Period, the Classical Malay, Late Modern Malay and Modern Malay. Old Malay is believed to be the actual ancestor of Classical Malay.

  3. Tiếng Malay hay tiếng Mã Lai ("Ma-lây"; chữ Latinh: Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của Indonesia (với tên tiếng Indonesia), Malaysia (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một ...

  4. Thuật ngữ "Malay" được cho là đã phát triển thành dân tộc với sự ra đời của Vương quốc Malacca, có trụ sở tại bán đảo Mã Lai, như một cường quốc khu vực trong thế kỷ 15.

  5. Malaysian Malay is standardized from the Johore-Riau dialect of Malay, particularly a branch spoken in the state of Johore south of the Malay Peninsula. [8] It is spoken by much of the Malaysian population, although most learn a vernacular form of Malay or another native language first. [ 1 ]

  6. The indigenous languages of Malaysia belong to the Mon-Khmer and Malayo-Polynesian families. The national, or official, language is Malay which is the mother tongue of the majority Malay ethnic group. The main ethnic groups within Malaysia are the Malays, Chinese and Tamils, with many other ethnic groups represented in smaller numbers, each ...

  7. Có nguồn gốc ở Sumatra, ngôn ngữ Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của ba quốc gia: Malaysia, Indonesia và Brunei. Tên gọi chính thức của ngôn ngữ này là Bahasa Malaysia. Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức của Malaysia và được hơn tám mươi phần trăm dân số sử dụng. Có một loạt ...

  1. Ludzie szukają również