Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. The history of the Malay language can be divided into five periods: Old Malay, the Transitional Period, the Classical Malay, Late Modern Malay and Modern Malay. Old Malay is believed to be the actual ancestor of Classical Malay.

  2. Tiếng Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Malaysia; Jawi: بهاس مليسيا) hoặc Tiếng Mã Lai Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Melayu Malaysia) là tên thường dùng cho tiếng Mã Lai sử dụng ở Malaysia (để phân biệt với khẩu ngữ sử dụng ở Indonesia, được gọi là tiếng Indonesia).

  3. Tình yêu với tiếng Việt và mong muốn lan tỏa ngôn ngữ Việt tại quê hương thứ hai của hai cô giáo đã được ghi nhận xứng đáng. Cô giáo Nguyễn Thị Liên cho biết cuộc thi "Tìm kiếm Sứ giả tiếng Việt" sẽ là kỷ niệm đẹp trong hành trình lan tỏa tiếng Việt.

  4. 8 wrz 2024 · Tình yêu với tiếng Việt và mong muốn lan tỏa ngôn ngữ Việt tại quê hương thứ hai của hai cô giáo đã được ghi nhận xứng đáng. Cô giáo Nguyễn Thị Liên cho biết cuộc thi "Tìm kiếm Sứ giả tiếng Việt" sẽ là kỷ niệm đẹp trong hành trình lan tỏa tiếng Việt.

  5. The Malaysian language has most of its borrowings absorbed from Sanskrit, Tamil, Hindustani (Hindi–Urdu), Arabic, Persian, Portuguese, Dutch, Sinitic languages, and more recently, English (in particular many scientific and technological terms).

  6. Tiếng Malay hay tiếng Mã Lai ("Ma-lây"; chữ Latinh: Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của Indonesia (với tên tiếng Indonesia), Malaysia (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Singapore.

  7. 9 wrz 2024 · Tình yêu với tiếng Việt và mong muốn lan tỏa ngôn ngữ Việt tại quê hương thứ hai của hai cô giáo đã được ghi nhận xứng đáng. Cô giáo Nguyễn Thị Liên cho biết cuộc thi "Tìm kiếm Sứ giả tiếng Việt" sẽ là kỷ niệm đẹp trong hành trình lan tỏa tiếng Việt.

  1. Ludzie szukają również