Search results
có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt mặt đường mấp mô Đồng nghĩa: khấp khểnh, gồ ghề Trái nghĩa: bằng phẳng
Tiếng Việt. Cách phát âm. Từ tương tự. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự. Tính từ. mấp mô. Gồ ghề, không bằng phẳng. Đường sá mấp mô. Tham khảo. "mấp mô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại:
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mấp mô", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt.
Check 'mấp mô' translations into English. Look through examples of mấp mô translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Learn the definition of 'Mấp mô'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'Mấp mô' in the great Vietnamese corpus.
bản dịch theo ngữ cảnh của "MẤP MÔ" trong tiếng việt-tiếng anh. Lưỡi dâu là khi lưỡi có màu đỏ và mấp mô, làm cho nó trông giống như vỏ của quả dâu tây.
"mấp mô" là gì? Nghĩa của từ mấp mô trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh. Tìm. mấp mô. to be uneven. Lĩnh vực: xây dựng. rough. bãi đất mấp mô: rough ground. mặt gia công mấp mô: rough surface. mảnh đất mấp mô: rough terrain. roughness. độ mấp mô của mặt đường: roughness of road. mấp mô (của mặt đường): surface roughness. địa hình mấp mô. accident.