Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. có nhiều nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt mặt đường mấp Đồng nghĩa: khấp khểnh, gồ ghề Trái nghĩa: bằng phẳng

  2. Tiếng Việt. Cách phát âm. Từ tương tự. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự. Tính từ. mấp . Gồ ghề, không bằng phẳng. Đường sá mấp . Tham khảo. "mấp mô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại:

  3. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mấp ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt.

  4. Check 'mấp ' translations into English. Look through examples of mấp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

  5. Learn the definition of 'Mấp '. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'Mấp ' in the great Vietnamese corpus.

  6. bản dịch theo ngữ cảnh của "MẤP " trong tiếng việt-tiếng anh. Lưỡi dâu là khi lưỡi có màu đỏ và mấp mô, làm cho nó trông giống như vỏ của quả dâu tây.

  7. "mấp " gì? Nghĩa của từ mấp mô trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh. Tìm. mấp mô. to be uneven. Lĩnh vực: xây dựng. rough. bãi đất mấp mô: rough ground. mặt gia công mấp mô: rough surface. mảnh đất mấp mô: rough terrain. roughness. độ mấp mô của mặt đường: roughness of road. mấp mô (của mặt đường): surface roughness. địa hình mấp mô. accident.

  1. Ludzie szukają również