Search results
keep pace, keep in step - tłumaczenie na polski oraz definicja. Co znaczy i jak powiedzieć "keep pace, keep in step" po polsku? - dotrzymywać kroku.
- Keep Pace with Somebody
keep pace with somebody - tłumaczenie na polski oraz...
- Keep Pace with Somebody
9 paź 2024 · Những từ và cụm từ này có liên quan tới keep pace with. Nhấn vào từ hay cụm từ bất kì để đi đến trang từ điển từ đồng nghĩa của chúng. Hoặc, to partly close your eyes in order to see more clearly.
Cụm từ này có nghĩa là "theo kịp". Ví dụ: It's important to keep pace with the changes in the industry (Điều quan trọng là phải theo kịp những thay đổi trong ngành). Từ đồng nghĩa với "Keep pace with": "Keep up with", "Match", "Stay abreast of",...
keep pace with means. --to move at the same speed as someone or something else example Ron had to run to keep pace with Guido.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Để theo kịp sự phát triển hoặc thay đổi trong một cái gì đó. To keep up with developments or changes in something. Young people must keep pace with social media trends to stay relevant. Người trẻ phải theo kịp xu hướng mạng xã hội để vẫn phù hợp. Older generations do not keep pace with the rapid social changes today.
Phân tích cụm từ: keep pace with. keep – giữ. i promised to keep - Tôi đã hứa sẽ giữ; Keep a closer eye on your husband - Theo dõi sát chồng hơn; keep minutes - giữ phút; pace – nhịp độ. continues at a slow pace - tiếp tục với tốc độ chậm; slower pace of life - nhịp sống chậm hơn; normal ...