Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cụm từ "keep pace with" mang ý nghĩa "theo kịp" hoặc "bắt kịp" với một đối tượng hay sự thay đổi nào đó. Thường dùng khi diễn đạt việc duy trì tốc độ, trình độ hoặc theo kịp sự phát triển, nhằm không bị bỏ lại phía sau trong một lĩnh vực nhất định. Một số ví dụ sử dụng:

  2. Cụm từ "keep pace with" là gì? Cụm từ này có nghĩa là " theo kịp ", thường được sử dụng để chỉ việc duy trì cùng tốc độ hoặc tiến bộ như ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: The company is trying to keep pace with the latest technology trends. Công ty đang cố gắng theo kịp những xu hướng công nghệ mới nhất.

  3. He kept pace with the car on his motorbike. (Bản dịch của keep pace with từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) llevar el mismo paso, ir al mismo ritmo… acompanhar o passo de… Cần một máy dịch? Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

  4. Chủ đề: keep pace of là gì: \"Keep pace with\" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là hòa nhịp, ngang tầm và theo kịp. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ sự đồng bộ và đồng hành trong công việc hay cuộc sống.

  5. 22 sie 2024 · Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

  6. Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng đã đào tạo biết bao thế hệ thầy thuốc, bác sĩ giỏi cho đất nước. Chẳng cần đi đâu xa, ngay khúc ruột miền Trung thân thương của đất nước cũng có cơ sở đào tạo về y dược vô cùng chất lượng và hiện đại. Cùng khám phá ngôi trường này nhé!

  7. To stay at the same level or speed as something or someone else. It is important to keep pace with the latest social trends. Quan trọng để theo kịp với các xu hướng xã hội mới nhất. Don't fall behind, always strive to keep pace with your peers. Đừng tụt lại, luôn cố gắng theo kịp với bạn đồng trang lứa.

  1. Ludzie szukają również