Search results
Để theo kịp sự phát triển hoặc thay đổi trong một cái gì đó. To keep up with developments or changes in something. Young people must keep pace with social media trends to stay relevant. Người trẻ phải theo kịp xu hướng mạng xã hội để vẫn phù hợp. Older generations do not keep pace with the rapid social changes today.
keep pace with means. --to move at the same speed as someone or something else example Ron had to run to keep pace with Guido.
Co znaczy i jak powiedzieć "keep pace, keep in step" po polsku? - dotrzymywać kroku.
9 paź 2024 · Những từ và cụm từ này có liên quan tới keep pace with. Nhấn vào từ hay cụm từ bất kì để đi đến trang từ điển từ đồng nghĩa của chúng. Hoặc, to partly close your eyes in order to see more clearly.
Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa keep pace w polsko, takie jak nadążać za, nadążyć, nadążać i wiele innych.
Nghĩa của từ To hold (keep) pace with - Từ điển Anh - Việt. Từ ngày 06 ... Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt Bạn còn lại 350 ký tự. Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ...
"keep pace" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "keep pace" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: “Translations must keep pace with the growth in biblical scholarship and the changes in language”