Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 15 lip 2020 · Insulated wire: dây bọc cách điện, dây dẫn cách điện, dây cách điện,

  2. Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử.

  3. IGBT (insulated-gate bipolar transistor): Transistor có cực điều khiển cách ly là một linh kiện bán dẫn công suất 3 cực được phát minh bởi Hans W. Beck và Carl F. Wheatley vào năm 1982. IGBT kết hợp khả năng đóng cắt nhanh của MOSFET và khả năng chịu tải lớn của transistor thường.

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. to protect someone or something from harmful experiences or influences: be insulated from Children should be insulated from the horrors of war. Until recently the country's economy has been insulated from recession by its reserves of raw materials. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  6. insulated wire. dây cách điện. Lĩnh vực: điện. dây bọc cách điện. Lĩnh vực: điện lạnh. dây dẫn cách điện. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  7. đánh điện mời ai đến. to wire in. (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì) to wire off. rào dây thép để tách ra. to wire into somebody. đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn.