Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Liên hiệp Viễn thông Quốc tế hoặc Liên minh Viễn thông Quốc tế, viết tắt ITU (tiếng Anh: International Telecommunication Union) một tổ chức chuyên môn của Liên Hợp Quốc nhằm tiêu chuẩn hoá viễn thông quốc tế.

  2. INSULATE ý nghĩa, định nghĩa, INSULATE là gì: 1. to cover and surround something with a material or substance in order to stop heat, sound, or…. Tìm hiểu thêm.

  3. 29 maj 2018 · Như bạn đã biết, chức năng chính của Insulation là làm giảm sự trao đổi nhiệt qua 3 hình thức: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Vật liệu Insulation gồm: hữu cơ và vô cơ.

  4. Pvc insulated electric wire/buidling wire is suitable for use in power installations, fixed wiring or flexible connections for electrical. PVC cách điện dây điện/ buidling dây là thích hợp để sử dụng trong cài đặt điện, cố định hệ thống dây điện hoặc kết nối linh hoạt cho điện..

  5. Ví dụ về sử dụng insulated electrical wire trong một câu và bản dịch của họ. Insulated Electrical Wire Standards. - Tiêu chuẩn dây điện cách điện.

  6. to wire for someone. đánh điện mời ai đến. to wire in. (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì) to wire off. rào dây thép để tách ra. to wire into somebody. đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn.

  7. Thông dụng. Tính từ. Được cách điện. insulated wires. dây đã được cách điện. Hóa học & vật liệu. cách biệt. được bảo vệ theo hình thức cách ly. Giải thích EN: Covered or protected by insulation. Giải thích VN: Được bao bọc hoặc được bảo vệ bằng sự cách ly. Xây dựng. được giữ nhiệt. Kỹ thuật chung. được cách điện. insulated concrete.