Search results
Immerse the egg in boiling water. Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút) Loosen the contents by immersing the bowl in warm water.
27 sie 2023 · Trong văn bản Thương nhớ mùa xuân, yếu tố tự sự và trữ tình của thể loại tuỳ bút đã được tác giả Vũ Bằng kết hợp xuất sắc thông qua một vài ngôn ngữ, chi tiết, sự việc,...cụ thể như: + Ngôn ngữ: Tuy sử dụng những ngôn ngữ giản dị nhưng nó rất giàu hình ảnh, giàu chất trữ tình và giàu tính biểu cảm, mang lại cảm xúc dồi dào cho người đọc.
IMMERSE ý nghĩa, định nghĩa, IMMERSE là gì: 1. to become completely involved in something: 2. to put something or someone completely under the…. Tìm hiểu thêm.
Tìm kiếm immerse. Từ điển Anh-Việt - Động từ: ngâm, nhúng, đắm mình trong, mải mê (công việc, suy nghĩ). Từ điển Anh-Anh - verb: [+ obj] to put (something) in a liquid so that all parts are completely covered, to make (yourself) fully involved in some activity or interest.
"immerse" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "immerse" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: nhúng, ngâm, chôn vào. Câu ví dụ: So you can see here, you can immerse a whole circuit board ↔ Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch ...
to be or become completely involved in something, so that you do not notice anything else: I didn't hear him come in because I was totally immersed in my book . [ T ]
IMMERSE - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary