Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tần số, khái niệm cốt lõi trong vật lý, kỹ thuật, âm nhạc và thậm chí sinh học, đo số lần một sự kiện lặp lại trong một giây. Một Hertz (Hz) tương ứng với một chu kỳ lặp lại mỗi giây. Nếu một hiện tượng xảy ra 100 lần trong một giây, tần số của nó sẽ là 100 Hz.

  2. Chu kỳ trên giây hoặc chu kỳ mỗi giây (tiếng Anh: cycle per second, viết tắt c.p.s, c/s, ~, hoặc đơn giản là chu kỳ) từng là tên gọi phổ biến cho đơn vị tần số hiện được gọi là hertz (Hz). Người ta từng sử dụng thuật ngữ này vì sóng âm thanh có tần số đo được theo ...

  3. Hertz (Hz) Định nghĩa đơn vị. The hertz is the unit of frequency in the International System of Units (SI), equivalent to one event (or cycle) per second (s). One hertz is the reciprocal of one second (1/s).

  4. Hertz hay héc, ký hiệu là Hz, là đơn vị đo tần số (ký hiệu là f) trong hệ đo lường quốc tế (SI), tương đương với một chu kỳ trên giây. [1][3] Hertz được lấy tên theo nhà vật lý người Đức Heinrich Rudolf Hertz. [4] Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động thực hiện ...

  5. Hertz (Hz) là đơn vị biểu diễn số lần sóng sin lặp đi lặp lại trong một chu kỳ. Một số khái niệm liên quan đến Hertz: → Chu kỳ: Chu kỳ là sự lặp đi lại của một làn sóng dòng điện xoay chiều hoặc điện áp cho đến khi nó hoàn chỉnh. → Luân phiên: tức là một nửa ...

  6. www.wikiwand.com › vi › HertzHertz - Wikiwand

    Hertz hay héc, ký hiệu là Hz, là đơn vị đo tần số (ký hiệu là f) trong hệ đo lường quốc tế (SI), tương đương với một chu kỳ trên giây. Hertz được lấy tên theo nhà vật lý người Đức Heinrich Rudolf Hertz.

  7. 5 gru 2023 · Hertz có ký hiệu Hz là một đơn vị dùng để biểu thị số lần dao động thực hiện được trong 1 giây, thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Hertz được đặt theo tên của nhà vật lý người Đức – Heinrich Rudolf Hertz.

  1. Ludzie szukają również