Search results
Máy tính bỏ túi là thiết bị điện tử rẻ tiền, nhỏ, dễ di động dùng để thực hiện những phép tính toán học cơ bản và phức tạp. 1. Bạn có thể sử dụng máy tính bỏ túi của chúng tôi để tính ra các khoản trả nợ hàng tháng của bạn. You can use our pocket calculator to work out your monthly repayments. 2. Chiếc máy tính bỏ túi này cần 2 cục pin.
Kiểm tra bản dịch của "Máy tính bỏ túi" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: calculator. Câu ví dụ: Vị giác xếp cuối cùng Vị giác có tốc độ giống máy tính bỏ túi ↔ And then you have poor old taste, which is like barely the throughput of a pocket calculator.
Bạn có tò mò về tên tiếng Anh của những chiếc máy tính nhỏ gọn luôn đồng hành bên ta, từ giảng đường đến nơi làm việc? Hãy cùng englishfreelearn.com khám phá ngay nhé!
Check 'Máy tính bỏ túi' translations into English. Look through examples of Máy tính bỏ túi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
5 paź 2021 · Tổng hợp +100 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính quan trọng nhất cho bạn. Giới thiệu tài liệu học từ vựng công nghệ thông tin hiệu quả. Xem ngay!
Máy tính cầm tay là một thiết bị điện tử nhỏ gọn, sản phẩm giúp thực hiện các quy tắc tính toán trong toán học từ đơn giản đến phức tạp như cộng trừ, nhân chia, hay cao cấp hơn như giải phương trình, bất phương trình, tính toán ma trận.
Tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính. Từ vựng. Phiên âm. Ý nghĩa. Ví dụ. Accelerator board /əkˈseləreɪtər bɔːrd/ bo mạch tăng tốc. The gamer installed an accelerator board in his computer to boost performance while playing games.