Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bánh khoai tây bào chiên (tiếng Anh: hash browns hay hashed browns) là một món ăn sáng phổ biến của người Mỹ bao gồm khoai tây cắt nhỏ, thái hạt lựu, rồi chiên áp chảo; một số công thức thêm hành tây thái hạt lựu hoặc xắt nhỏ. [1]

  2. en.wikipedia.org › wiki › Hash_brownsHash browns - Wikipedia

    Hash browns, also spelled hashed browns and hashbrowns, are a popular American breakfast food consisting of finely julienned potatoes that have been fried until golden brown. Hash browns are a staple breakfast item at diners in North America, [1] where they are often fried on a large, common cooktop or grill.

  3. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Đừng nhầm lẫn với Khoai tây lát mỏng. Khoai tây chiên (tiếng Anh Mỹ: French fries hay fries, tiếng Anh-Anh: chips, [ 1 ] tiếng Anh-Ấn: finger chips), [ 2 ] là khoai tây chiên giòn cắt thành sợi hoặc hình que.

  4. Dan Brown (s. ngày 22 tháng 6 năm 1964) là một nhà văn Mỹ chuyên viết tiểu thuyết hư cấu, bao gồm loạt truyện về nhân vật Robert Langdon: Thiên thần và ác quỷ (2000), Mật mã Da Vinci (2003), Biểu tượng thất truyền (2009), Hỏa ngục (2013) và Nguồn cội (2017). Nội dung các tiểu ...

  5. 11 lut 2022 · Người Mỹ hay ăn món khoai tây với thịt xông khói đun cháy cạnh - gọi là hash browns ăn kèm với món trứng trần ( poached eggs) rất ngon. Nhà mình hay ăn kiểu này vào dịp cuối tuần khi cả gia đình đoàn tụ cho bữa ăn trưa và sáng kết hợp :) Thời gian chuẩn bị: 15 phút. Thời ...

  6. Hash Browns [ˌhæʃˈbɹaʊnz] (von engl. hash „Gehacktes“ und brown „braun“) oder Hashed Brown Potatoes sind eine Zubereitungsart für Kartoffeln der nordamerikanischen Küche. Für das Gericht werden rohe Kartoffeln gerieben und unter fließendem Wasser die Stärke ausgespült.

  7. HASH BROWNS ý nghĩa, định nghĩa, HASH BROWNS là gì: 1. small pieces of potato pressed into flat shapes and fried 2. small pieces of potato pressed into…. Tìm hiểu thêm.

  1. Ludzie szukają również