Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 5 dni temu · Tìm hiểu khái quát về IELTS Writing task 1. Trước hết, hãy cùng TCE tìm hiểu khái quát về IELTS Writing task 1 nhé: 1. Cấu trúc Writing Task 1. Trong IELTS Writing Task 1, thí sinh phải mô tả biểu đồ, bảng số liệu, sơ đồ, bản đồ hoặc quy trình. Bài viết cần có ít nhất 150 từ và ...

  2. przymiotnik. zorientowany na cel, nastawiony na cel, ukierunkowany na cel, nastawiony na osiągnięcie celu. I'm a goal oriented person. (Jestem osobą nastawioną na osiągnięcie celu.) Dodatkowe przykłady dopasowywane są do haseł w zautomatyzowany sposób - nie gwarantujemy ich poprawności.

  3. a goal-oriented person or team works hard to achieve good results in the tasks that they have been given: The management team was made up of ambitious, goal-oriented types who'd worked hard for their positions. a goal-oriented plan or activity is based on a number of things that must be achieved:

  4. 5 cze 2024 · a strong wish to improve and to achieve something, and the personal skills to do this effectively: It is only my natural goal orientation that gets me through this job. Candidates for the post need to demonstrate a clear focus and goal orientation. Bớt các ví dụ.

  5. Kiểm tra bản dịch của "goal-oriented" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Learning how to delay gratification helps children have a goal orientation. ↔ Học cách trì hoãn ham muốn sẽ giúp trẻ biết định hướng có mục đích.

  6. 01. Tập trung vào việc đạt được các mục tiêu cụ thể. Focusing on the achievement of specific goals. Ví dụ. Many students are goal oriented in their social activities this year. Nhiều sinh viên có định hướng mục tiêu trong các hoạt động xã hội năm nay. Tập phát âm. Not all teenagers are goal oriented in their friendships.

  7. Laban Dictionary trên mobile. Extension Laban Dictionary. Tìm kiếm goal-oriented.

  1. Ludzie szukają również