Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

    • Tłumacz Google

      Bezpłatna usługa Google, umożliwiająca szybkie tłumaczenie...

    • Informacje

      Poznawaj świat wokół Ciebie i rozmawiaj w różnych językach...

  2. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Giới hạn 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  3. noun a person's whole name, including their first name and surname, and often any middle names my full name is John Arthur Butler please include your full name and address Examples He is reluctant to give his full name.

  4. 19 sty 2024 · Full Name” trong tiếng Anh là ý chỉ tên đầy đủ của một người, bao gồm cả tên đầu tiên (First Name), tên đệm (Middle Name, nếu có), và họ (Last Name). Full Name là cách để xác định một người một cách đầy đủ và duy nhất trong các văn bản chính thức, giấy tờ chứng ...

  5. Full name = First Name + Middle Name + Last Name. First Name (Forename, Given Name): Tên gọi hoặc một số trường hợp bao gồm cả tên đệm. Middle Name: Tên đệm. Last Name (Surname, Family Name): Họ hoặc đôi khi bao gồm cả tên đệm. Như vậy, thứ tự tên của người Anh là: Tên => Đệm => Họ tiếng Anh, ngược với người Việt.

  6. 8 maj 2024 · Full Name? Full Name là tên đầy đủ. Công thức chuẩn sẽ là: Full Name = First Name + Middle Name + Last Name. Ví dụ: Một người tên Nguyễn Văn A thì các thành phần như sau: First Name = A (Tên) Last Name = Nguyễn (Họ) Middle Name = Văn (Tên đệm) Full Name = Nguyen Van A; So sánh First Name và ...

  7. Từ "full name" chỉ tên đầy đủ của một cá nhân, bao gồm tên riêng và họ. Trong tiếng Anh, phiên bản này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hoặc cách viết.

  1. Ludzie szukają również