Search results
Wymiary formatu A0. Rozmiary formatów serii A definiuje norma ISO 216. Wysokość dzielona przez szerokość dla wszystkich formatów serii A, B, C wynosi pierwiastek kwadratowy z 2 (1.4142). Wysokość formatu A0: 1 189 mm = 118,9 cm Szerokość formatu A0: 841 mm = 84,1 cm
Một tờ giấy A0 có kích thước tương đương với: 2 tờ giấy khổ A1; 4 tờ giấy size A2; 8 tờ giấy A3; Riêng với kích thước tính theo pixel, tờ A0 phải tuân thủ theo mật độ điểm ảnh PPI.
13 kwi 2021 · Istnieją różne rozmiary kopert, które mogą pomieścić różne arkusze bez konieczności ich składania, natomiast w celach ekonomicznych opracowano format DL, który jest dostosowany do normy ISO 216 oraz może pomieścić 3-krotnie złożoną kartkę A4.
Khổ giấy A0 có diện tích là 1m². Kích thước chiều rộng 841mm và chiều dài 1189mm. Các khổ giấy trong cùng dãy (ví dụ: A1, A2, A3) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Trong đó khổ giấy sau có diện tích bằng một nửa diện tích của khổ giấy trước đó.
Powierzchnia A0 równa jest 1 metrowi kwadratowemu, czyli 1000 cm2. Wymiary formatu A0 to 841 x 1189. Format netto (po odcięciu spadów) to 810 mm na 1180 mm. Powierzchnia A0 wyrażana w pikselach wynosi 9933px x 14043px, natomiast w punktach – 2383,9pt x 3370,3pt. Gramatura papieru opisywana jest każdorazowo w gramach na m2.
Size A0 paper is a large printing format, defined by the international standard ISO 216 in 1975. A0 sized paper has an area of nearly 1m² - 0.999949 m² to be precise. These days, it is a popular paper size for professionals in a variety of different industries, from publishing to construction.
10 kwi 2018 · Bảng tổng hợp kích thước của khổ giấy A0 A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10. Mỗi khổ giấy tiếp theo sẽ bằng 1 nửa khổ giấy trước đó. Kích thước khổ giấy A0: 118,0 cm X 84,1 cm; Kích thước khổ giấy A1: 84,1 cm X 59,4 cm; Kích thước khổ giấy A2: 59,4 cm X 42 cm