Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi, VNU), [6][a] mã đại học QH, là một trong hai hệ thống đại học quốc gia của Việt Nam, có trụ sở tại Hà Nội, được đánh giá là một trong 1000 đại học, trường đại học tốt nhất thế giới của Việt Nam.

  2. 1 dzień temu · Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 92/2004/QĐ-TTg ngày 25/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ nước CH XHCN Việt Nam, trên cơ sở tổ chức lại Khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN.

  3. Theo đó, Đại học Quốc Gia Hà Nội (ĐHQGHN) có vị trí xếp hạng trong nhóm 301-350 Châu Á trong tổng số 616 cơ sở giáo dục đại học tham gia xếp hạng. ĐHQGHN được đánh giá cao nhất ở nhóm tiêu chí Giảng dạy (môi trường học tập, 22.3 điểm)

  4. 5 dni temu · Tổ chức xếp hạng Times Higher Education công bố kết quả xếp hạng đại học thế giới 2025 (THE WUR 2025). Các cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam tham gia THE WUR gồm: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Duy Tân, Trường Đại học Tôn Đức ...

  5. Vietnam National University, Hanoi (VNU; Vietnamese: Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQGHN) is a public research university system in Hanoi, Vietnam. The university system has 10 member universities and faculties.

  6. 5 cze 2024 · Tiêu chí xếp hạng đại học thế giới của tổ chức QS. Trong khu vực Đông Nam Á, đã có 84 cơ sở giáo dục đại học được xếp hạng tại Bảng xếp hạng QS WUR 2025, trong đó, Malaysia là quốc gia Đông Nam Á có nhiều cơ sở giáo dục được xếp hạng nhất (28), tiếp theo là Indonesia (26), Thái Lan (13), Việt Nam (6), Phillipines (5), Singapore (4) và Brunei (2).

  7. Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch bằng tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi; viết tắt là VNU) là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học - công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao, giữ vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. 1. Cơ chế quản lý.

  1. Ludzie szukają również