Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tiên Dung (chữ Hán: 仙容); sinh ngày 4 tháng 1, hóa ngày 17 tháng 11 (âm lịch); là một Mỵ nương, con gái của Hùng Vương thứ XVIII và là vợ của Chử Đồng Tử. Mỵ nương Tiên Dung còn được biết đến là Thánh bà bản cảnh Hải Dương tức Chúa bà Thành Đông.

  2. adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Expressive ». Từ điển: Thông dụng.

  3. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  4. Câu hỏi về Tiếng Anh (Anh). expressive có nghĩa gì?. Xem bản dịch

  5. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  6. Chử Đồng Tử và Công chúa Tiên Dung. Thời Hùng Vương thứ ba có một người con gái nhan sắc như tiên, đặt tên là Tiên Dung. Tiên Dung rất đẹp, song tự nguyện không lấy chồng, chỉ ham thích phong cảnh, thường đi du lịch khắp nơi trong nước.

  7. Với vẻ đẹp mê mẫn lòng người nhưng không hiểu sao công chúa Tiên Dung vẫn thờ ơ trước tình cảm của bao người. Chưa một vị hoàng tử hay vị vua nào từ các nước láng giềng có thể làm rung động trái tim Tiên Dung.

  1. Ludzie szukają również