Search results
Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,
Ý nghĩa của expressive trong tiếng Anh. expressive. adjective. uk / ɪkˈspres.ɪv / us / ɪkˈspres.ɪv / Add to word list. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic:
Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.
5 sie 2021 · expressive có bao nhiêu cách sử dụng? Các câu ví dụ cách dùng từ “expressive”: - She was tall and had a striking figure, brilliant beauty, powerfully expressive eyes, and solemn dignity of demeanour.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
20 kwi 2024 · Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh bạn nhất định phải nhớ. Các bạn có thể chia động từ thành 4 nhóm như sau để ghi nhớ nhanh chóng, dễ dàng hơn . Nhóm 1: Động từ 3 dạng giống nhau (V = V2 = V3)
Giới từ được sử dụng trong câu với quy định riêng mà khi học theo từng loại cụ thể dưới đây, bạn cần chú ý để áp dụng đúng. Ví dụ: I was born in 2000 : Tôi được sinh ra vào năm 2000. Câu này có giới từ là in, và bạn không thể bỏ từ này đi được nếu muốn câu ...