Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,

  2. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  3. Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành. Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:

  4. 24 kwi 2024 · Động từ bất quy tắc là các động từ trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc thông thường của việc thêm -ed vào cuối động từ để tạo thành quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ. Thay vào đó, chúng có các hình thái khác nhau khi chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

  5. 12 maj 2022 · Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học, dễ nhớ và dễ vận dụng. Bảng được chia làm 4 cột: Cột 1: Động từ nguyên thể không ...

  6. 2 dni temu · Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm -ed khi câu được chia ở thì quá khứ hoặc các thì hoàn thành. Chúng có thể giữ nguyên, hoặc thay đổi hoàn toàn so với động từ nguyên mẫu trong khi đối với động từ có nguyên tắc ta chỉ cần thêm -ed.

  7. adjective. uk / ɪkˈspres.ɪv / us / ɪkˈspres.ɪv / Add to word list. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic: The final movement of Beethoven's Ninth Symphony is expressive of joy. Xem thêm.

  1. Ludzie szukają również