Search results
Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.
Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Expressive". more than 4 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Expressive".
Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,
adjective. Add to word list. showing meaning or feeling clearly. diễn cảm. She has an expressive look on her face. (Bản dịch của expressive từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của expressive. expressive.
Children should be expressive about what they love! Don't be mad, she's just being expressive. Art is a great way to be expressive. Her face was most expressive.
EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.
expressive /ɪk.ˈsprɛ.sɪv/ Có ý nghĩa. Diễn cảm. (Để) Diễn đạt, (để) nói lên.