Search results
Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.
adjective. uk / ɪkˈspresɪv / us. Add to word list. showing your feelings: expressive language. a very expressive face. (Định nghĩa của expressive từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của expressive. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 富於表情的, 有表現力的… Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 富于表情的, 有表现力的… Xem thêm.
adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Expressive ». Từ điển: Thông dụng.
Cách viết thư trang trọng trong tiếng Anh. 30. Nov. Khi viết thư cho bạn bè và người thân, chúng ta thường dùng lối viết không theo quy phạm. Tuy nhiên nếu là một bức thư gửi cho cấp trên, đối tác,… thì cần phải có một số quy tắc nhất định để đảm bảo thông điệp được truyền tải hiệu quả.
EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.
5 sie 2021 · Các cách sử dụng từ “expressive”: – But it sounds very beautiful in slow, expressive music. – Nhưng nó nghe rất đẹp trong âm nhạc chậm rãi, giàu cảm xúc. – Common signs and symptoms include significant changes in social and personal behavior, apathy, blunting of emotions, and deficits in both expressive and receptive language.
13 lis 2022 · Dưới đây là cấu trúc cách viết thư trang trọng trong tiếng anh. Heading (Mở đầu) – Greetings (Chào hỏi) Đây là phần chào hỏi đầu thư dành cho người nhận, thường dùng những cụm từ sau: Dear + Title (Danh xưng) + Surname (Tên họ), Ví dụ: Dear Mr. Harvey, Dear Mrs. Smith,… Khi không biết rõ người nhận là nam hay nữ: To whom it may concern,