Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  2. Cách thực hiện Expressive Writing – viết ra tâm tình như thế nào? Thời gian cần thiết: 20 phút mỗi ngày trong bốn ngày liên tiếp. Trong bốn ngày tiếp theo, hãy viết ra những cảm xúc và suy nghĩ sâu sắc nhất của bạn về một thử thách cảm xúc đang ảnh hưởng đến cuộc sống ...

  3. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  4. Ý nghĩa của expressive trong tiếng Anh. expressive. adjective. uk / ɪkˈspres.ɪv / us / ɪkˈspres.ɪv / Add to word list. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic:

  5. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  6. Nghĩa của từ Expression - Từ điển Anh - Việt. Công cụ cá nhân. / iks'preʃn / Thông dụng. Danh từ. Sự vắt, sự ép, sự bóp. Sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...) to read with expression. đọc diễn cảm. to give expression to one's feelings. biểu lộ tình cảm. Nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...)

  7. Ta-go có nhiều tác phẩm hay, trong đó “Mây và sóng” đã giúp người đọc cảm nhận được tình mẫu tử thật thiêng liêng, sâu nặng. Đây là một bài thơ, song tác giả lại sử dụng kết hợp với các yếu tố tự sự và miêu tả để tác phẩm trở nên hấp dẫn hơn.

  1. Ludzie szukają również