Search results
epoch: a : an event or a time marked by an event that begins a new period or development b : a memorable event or date
26 cze 2024 · Nhật Bản Thời kỳ Cận đại. 1. Thời Kỳ Meiji (1868 – 1912) Thời Kỳ Meiji là giai đoạn đánh dấu sự chuyển biến lớn trong lịch sử Nhật Bản, với sự cải cách mạnh mẽ và hiện đại hóa đất nước, mở ra cửa vào thế kỷ 20 với nhiều thay đổi to lớn trong chính trị ...
2 lut 2013 · Phân biệt cách dùng age, epoch, era, period, century. – The whole period was marked by important changes in the earth’s surface. Toàn bộ giai đoạn được đánh dấu bởi những thay đổi quan trọng trên bề mặt trái đất. (period là từ hay nhất nói về thời gian địa chất)
Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa epoch w polsko, takie jak epoka, epokowy i wiele innych.
EPOCH ý nghĩa, định nghĩa, EPOCH là gì: 1. a long period of time, especially one in which there are new developments and great change: 2…. Tìm hiểu thêm. Từ điển
Sự biến chuyển của lịch sử Nhật Bản qua các thời kỳ đã góp phần hun đúc cho những người dân Nhật Bản ý chí kiên cường, vượt lên mọi khó khăn, nghịch cảnh để trở thành một cường quốc kinh tế lớn như hiện nay.
2 paź 2018 · Liên tưởng giữa việt ăn cơm và các thuật ngữ epoch, batch size, iteration như sau: batch size: Số hạt cơm trong 1 lần xúc. Iteration : Số lần xúc cơm hết 1 bát. epoch : Số bát cơm bạn ăn trong 1 bữa ăn. Hết phần diễn giải bằng ví dụ.