Search results
Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) được dùng để diễn tả một hành động diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra mang tính chất kéo dài. Ví dụ: They were just talking about it before I ...
2 dni temu · Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là thì thường được sử dụng để nói về hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Để giúp bạn nắm rõ hơn về thì này, bài viết sau sẽ được DOL Grammar cung cấp những kiến thức về công thức, cách ...
31 paź 2022 · 1 Công thức thì quá khứ tiếp diễn. 2 Tổng hợp ví dụ thì quá khứ tiếp diễn theo 5 cách dùng. Là một trong những thì quan trọng nhất trong ngữ pháp Tiếng Anh, thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
4 cze 2023 · Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous) được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ hoặc hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ. Nó thường được hình thành bằng cách sử dụng cấu trúc “was/were + V-ing” của động từ. Ví dụ: – She was studying when the phone rang. (Cô ấy đang học khi điện thoại reo.)
1 sie 2024 · Bài viết này, TalkFirst sẽ cung cấp đầy đủ các kiến thức liên quan đến thì quá khứ đơn bao gồm khái niệm, cấu trúc câu, dấu hiệu nhận biết, cách sử dụng và một số bài tập vận dụng để sử dụng thành thạo công thức hơn. Tham khảo ngay nhé!
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ. Thì quá khứ tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn trong một số thời điểm. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào, quá khứ tiếp diễn thì miêu tả ...
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả: a. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Eg: I was listening to music at 7 o’clock last night. (Tôi đang nghe nhạc lúc 7h tối qua.) b. Hai hay nhiều hành động đang xảy ra độc lập trong quá khứ (không có liên hệ hay ảnh hưởng lẫn nhau)