Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. dɪvˈɑɪn. AI Tập phát âm. 01. Rất hài lòng; thú vị. Very pleasing delightful. Ví dụ. Her divine voice captivated the audience at the social event. Giọng hát tuyệt vời của cô ấy cuốn hút khán giả tại sự kiện xã hội. Tập phát âm. The divine decor of the ballroom impressed all the guests.

  2. DIVINE ý nghĩa, định nghĩa, DIVINE là gì: 1. connected with a god, or like a god: 2. extremely good, pleasant, or enjoyable: 3. to guess…. Tìm hiểu thêm.

  3. Thông dụng. Tính từ. Thần thánh, thiêng liêng. divine worship. sự thờ cúng thần thánh. Tuyệt diệu, tuyệt trần, siêu phàm. divine beauty. sắc đẹp tuyệt trần. Danh từ. Thần thánh, liên quan đến thần thánh. Nhà thần học. Động từ. Đoán, tiên đoán, bói. hình thái từ. V-ing: divining. V-ed: divined. Chuyên ngành. Xây dựng. siêu phàm. Các từ liên quan.

  4. Vật lý học hay vật lý (gọi tắt là lý hay ) (tiếng Anh: physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất [1] và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những ...

  5. Tìm kiếm divine. Từ điển Anh-Việt - Tính từ: [thuộc] thần thánh, tuyệt trần, siêu phàm. Từ điển Anh-Anh - adjective: relating to or coming from God or a god, [more ~; most ~] informal + somewhat old-fashioned :very good. Từ điển Đồng nghĩa - adjective: They believe in the divine right of kings.

  6. Chỉ Ai Người VN Yêu Nước Và Có Lòng Tự Hào Dân Tộc Mới Biết Hết 13 Câu Đố Lịch Sử Này; Bác Hồ sự cảm hóa kỳ diệu (Phần 1): Di Chúc Bác Hồ (Đầy Đủ) - Tư Liệu Về Bác Hồ; NGUYỄN ÁI QUỐC đã trở thành HỒ CHÍ MINH như thế nào?

  7. v. perceive intuitively or through some inexplicable perceptive powers. search by divining, as if with a rod. He claimed he could divine underground water. adj. emanating from God; "divine judgment"; "divine guidance"; "everything is black1 or white...satanic or godly"-Saturday Review; godly. resulting from divine providence; providential.

  1. Ludzie szukają również