Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Divine/ Divinity nghĩa là Thần Tính, Thánh Tính Riêng Đạo Chúa thì từ này dành nói đến sự thánh khiết, cao cả, thiên tính của Đấng Cao Cả của Thiên Chúa. Từ này trong tiếng La-tin divinus đôi khi đồng nghĩa với theology (tiếng Hy-lạp theologos).

  2. Thần khúc (tiếng Ý: Divina Commedia [diˈviːna komˈmɛːdja], nghĩa đen: "Vở kịch Thần thánh") là một trường ca của nhà thơ Ý thời Trung cổ Dante Alighieri (1265-1321), là một trong số những nhà thơ kiệt xuất nhất của nước Ý và thế giới.

  3. Tác phẩm văn học có thể tồn tại dưới phương diện là ngôn bản truyền miệng hoặc hình thức văn bản được ghi lại bằng văn tự cụ thể; có thể được tạo thành bằng văn vần (và thơ) hoặc văn xuôi; và được xếp vào các thể loại nhất định (như tự sự, trữ tình ...

  4. Bồ TátVăn Thù, Người Tạo Dựng Vương Quốc Nepal. Theo Benoytosh Bhattachary (2), Bồ TátVăn Thù là một nhân vật xuất chúng, người đã mang ánh sáng văn minh của Trung quốc đến cho vương quốc Nepal và do đó Ngài đã được tôn sùng kính ngưỡng tại đây.

  5. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  6. Energies, Divine nghĩa là Năng Lực Thiên Thượng, Năng Lực Thánh Tiếng Hy-lạp là energeia (power, dynamic). Trong giới Chính Thống Giáo giải thích rằng sự hiện diện và hành động hay là sự hiển minh của Đức Chúa Trời tỏ ra cho cả vũ trụ.

  7. Tác phẩm Thần khúc (La Divina Commedia) của ông, nguyên gốc là Comedìa (tiếng Ý hiện đại: Commedia) và sau đó được đặt tên thánh là Divina bởi Giovanni Boccaccio, được coi là tập thơ quan trọng nhất của thời kỳ Trung Cổ và là tác phẩm văn học vĩ đại nhất bằng tiếng Ý.

  1. Ludzie szukają również