Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Kinh A-di-đà (zh. 阿彌陀經, en. Shorter Sukhāvatīvyūha Sūtra) hay Kinh Xưng Tán Bất Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Thiết Chư Phật Sở Hộ Niệm hoặc KinhXưng Tán Tịnh Độ Phật Nhiếp Thụ hoặc Tiểu Vô Lượng Thọ Kinh hay gọi tắt là Tiểu Bản là một bộ kinh Đại thừa quan trọng ...

  2. 5 sie 2019 · Kinh A Di Đà (tiếng Phạn: Amitabha sutra) là một trong 3 bài kinh quan trọng nhất của Tịnh độ tông. Nội dung kinh mô tả về cõi Tây phương cực lạc (tiếng Phạn: Sukhavati), vùng đất thanh tịnh của Phật A Di Đà (tiếng Phạn: Amitabha Buddha).

  3. 2 maj 2022 · Kinh A Di Đà là một bản kinh rất phổ biến được truyền tụng hàng ngày trong đời sống đạo của các Phật tử ở các nước Châu Á, đặc biệt là ở Việt Nam. I. Ý nghĩa của Kinh A Di Đà. Kinh A Di Đà là kinh khen ngợi công đức và được tất cả chư Phật hộ niệm. Kinh này chuyển tải nội dung rất sâu xa do đức Phật Thích Ca Mâu Ni tự giảng nói.

  4. 17 cze 2024 · Thực tập theo kinh A Di Đà là thực tập giới định tuệ, thực hành trung đạo hướng đến giải thoát giác ngộ vượt thoát mọi nỗi khổ đau trong sinh tử luân hồi. Trong tâm có Phật, thời thường niệm Phật là chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi vấn đề của nhân.

  5. Tụng kinh là đọc một cách thành kính những lời đức Phật đã dạy trong kinh điển, hợp với chân lý và căn cơ của chúng sinh. Đồng thời để cho tâm và khẩu được hợp nhất vào câu kinh, tiếng Pháp của Phật. Nên tụng những bộ kinh nào. Theo giáo lý đạo Phật thì tụng ...

  6. Kính lạy đức Thế tôn, biển công đức vô thượng, thương xót độ chúng sinh, nên con xin qui mạng. Pháp tạng sâu và sạch, tăng tiến cho hành giả. bằng pháp thế xuất thế, con xin lạy tất cả. Nay con nguyện thọ trì. Pháp tạng ấy của Phật, để biết đạo phương tiện. của Bồ tát tu tập. Biết đạo phương tiện ấy. thì Phật pháp trường tồn,

  7. Sukhāvatī) của Phật A-di-đà (sa. Amitābha) cũng như pháp môn Niệm Phật để được vãng sinh về quốc độ của Phật Vô Lượng Thọ. Do đó, đây một trong ba bộ kinh căn bản của Tịnh Độ tông (cùng với Quán Vô lượng thọ kinh và Vô lượng thọ kinh).

  1. Ludzie szukają również