Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nắm vững cách sử dụng các danh từ của deep không chỉ giúp ta trau dồi vốn từ vựng, mà còn thể hiện sự tinh tế trong ngôn ngữ. Thông qua 2 bộ cẩm nang “Deepness” và “Depth”, chúng ta đã được cung cấp những bí quyết IELTS Vocabulary và hướng dẫn chi tiết về cách khai ...

  2. Danh từ "deep" mang lại cho người sử dụng khả năng truyền đạt sự sâu sắc và phức tạp của nhiều khía cạnh trong cuộc sống, từ tự nhiên đến tâm lý và cảm xúc. Sự đa dạng trong cách sử dụng từ "deep" giúp làm phong phú thêm ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp.

  3. Danh từ "deep" trong tiếng Anh có thể mang nhiều ý nghĩa sâu xa và phức tạp, liên quan đến cả cảm xúc, trạng thái tâm lý, và mô tả tự nhiên. Dưới đây là một số khía cạnh quan trọng và cách sử dụng danh từ "deep". 1. Ý Nghĩa của "Deep" Biển cả: "The deep" thường được sử dụng để chỉ đến biển cả, nơi rộng lớn và sâu thẳm.

  4. Danh từ của "deep" thường mô tả trạng thái tâm lý, cảm xúc, hoặc ý nghĩa sâu xa như “niềm tin”, “sự hy vọng”, “nỗi đau”. Ví dụ, “The deep of the ocean” (Đáy sâu của đại dương) hoặc “deep sorrow” (nỗi buồn sâu sắc).

  5. Tính từ. deep (so sánh hơn deeper, so sánh nhất deepest) Sâu. a deep river — sông sâu. a deep wound — vết thương sâu. Khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm. a deep mystery — điều bí ẩn khó khám phá ra. a deep scheme — âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội. Sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm ...

  6. deep = vi âm thầm. Bản dịch Sự định nghĩa Từ đồng nghĩa Phát-âm Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new. EN. Nghĩa của "deep" trong tiếng Việt. volume_up. deep {tính} VI. âm thầm. lặng lẽ. lẳng lặng. sâu xa. sâu sắc. sâu kín. đậm. sẫm. volume_up. deep {danh} VI. sâu. hõm. thẳm. đậm. thâm sâu. volume_up. deep-rooted {tính} VI. ăn sâu. bắt rễ.

  7. DEEP ý nghĩa, định nghĩa, DEEP : 1. going or being a long way down from the top or surface, or being of a particular distance from…. Tìm hiểu thêm.