Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian như: For + quãng thời gian, Since + mốc thời gian, For the whole + N (chỉ thời gian), All + thời gian (all the morning, all the afternoon,…)

  2. 3 dni temu · Dưới đây, DOL đã tổng hợp sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thànhhiện tại hoàn thành tiếp diễn qua công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và ví dụ so sánh cụ thể.

  3. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (thì Present perfect continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

  4. 22 mar 2024 · Những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ nằm ở các trạng từ chỉ thời gian trong câu: For the whole + N (N chỉ thời gian): trong khoảng. For + N (quãng thời gian): trong khoảng. Since + N (mốc/điểm thời gian): kể từ khi. All + thời gian (all the morning, all the afternoon,…): toàn bộ. 4.

  5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous/progressive) được sử dụng để chỉ sự việc bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại, hoặc đã kết thúc nhưng vẫn ảnh hưởng kết quả đến hiện tại. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh về khoảng thời gian của hành động đã xảy ra nhưng không có kết quả rõ rệt.

  6. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Có một số dấu hiệu giúp chúng ta xác định được câu đang sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Since +mốc thời gian; Ví dụ: We have been working here since 2019. (Chúng tôi làm việc ở đây từ 2019.) For + khoảng ...

  7. 1 sie 2024 · Nội dung chính. 1. Khái niệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 4. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 5. Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn với thì Hiện tại hoàn thành. 6. Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 1.