Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Fe + CuSO 4FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng này, sắt (Fe) đẩy đồng (Cu) ra khỏi dung dịch đồng(II) sunfat để tạo thành sắt(II) sunfat (FeSO 4) và kim loại đồng (Cu). Cơ chế phản ứng. Ban đầu, Fe bắt đầu hòa tan trong dung dịch CuSO 4, giải phóng ion Fe 2+.

  2. 1 Fe + 1 CuSO 4 = 1 FeSO 4 + 1 Cu. For each element, we check if the number of atoms is balanced on both sides of the equation. Fe is balanced: 1 atom in reagents and 1 atom in products. Cu is balanced: 1 atom in reagents and 1 atom in products.

  3. Cân bằng phương trình hay phản ứng hoá học Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu bằng cách sử dụng máy tính này!

  4. Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá, từ đó xác định chất oxi hoá – chất khử: 0 F e + +2 CuSO4 → +2 F eSO4 + 0 Cu F e 0 + C u + 2 S O 4 → F e + 2 S O 4 + C u 0. Chất khử: Fe; chất oxi hoá: CuSO4. Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hoá, quá trình khử. - Quá trình oxi hoá: 0 F e → +2 F e +2e F e 0 → F e + 2 + 2 e.

  5. Phản ứng Fe + CuSO4 xảy ra theo cơ chế oxi-hoá khử. Sắt (Fe) bị oxi hóa từ trạng thái kim loại thành ion sắt(II) (Fe^2+), còn ion đồng(II) (Cu^2+) trong CuSO4 bị khử thành kim loại đồng (Cu).

  6. Đáp án A. Hướng dẫn giải: Fe + CuSO 4FeSO 4 + Cu. x ................................................x. ⇒ m tăng = 64x – 56x = 0,2 g ⇒ x = 0,025 mol. ⇒ m Cu bám = 64. 0,025 = 1,6 g. Ví dụ 3: Ngâm đinh sắt trong dung dịch dồng II sunfat (CuSO 4 ). Hiện tượng gì xảy ra: A. Không xuất hiện tượng.

  7. 15 gru 2023 · Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá, từ đó xác định chất oxi hoá – chất khử: F e 0 + C u + 2 S O 4 → F e + 2 S O 4 + C u 0. Chất khử: Fe; chất oxi hoá: CuSO4. Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hoá, quá trình khử. - Quá trình oxi hoá: F e 0 → F e + 2 + 2 e ...

  1. Ludzie szukają również