Search results
cuso4+fe=feso4+cu. Have a question about using Wolfram|Alpha? Compute answers using Wolfram's breakthrough technology & knowledgebase, relied on by millions of students & professionals.
Phản ứng Fe + CuSO 4 hay Fe ra FeSO 4 hoặc CuSO 4 ra Cu hoặc CuSO 4 ra FeSO 4 hoặc Fe ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:
19 cze 2012 · Odpowiedź. Fe po stronie lewej jest na stopniu utlenienia 0, natopiast po prawej zmienia się na stopień II+, więc jest to reakcja utleniania, bo z mniejszego stopnia przechodzi na większy. Cu po lewej stronie jest na +II, a po prawej na 0, z większego stopnia spada na mniejszy, reakcja redukcji.
Khi sắt (Fe) tác dụng với đồng (II) sunfat (CuSO 4), phản ứng hóa học xảy ra theo phương trình sau: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Phản ứng này là một ví dụ điển hình của phản ứng thế, trong đó kim loại sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng (II) sunfat.
Các bước diễn ra phản ứng. Sắt (Fe) được đưa vào dung dịch đồng (II) sunfat (CuSO 4). Quá trình trao đổi ion diễn ra, sắt (Fe) đẩy đồng (Cu) ra khỏi hợp chất. Kết quả là sắt (II) sunfat (FeSO 4) được tạo thành và đồng (Cu) kết tủa. Biểu thức ion thu gọn. Để dễ hiểu hơn, có thể biểu diễn phản ứng dưới dạng ion thu gọn: Fe + Cu 2 + → Fe 2 + + Cu.
Cân bằng phương trình hay phản ứng hoá học Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu bằng cách sử dụng máy tính này!
Phản ứng hoá học: CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4. Điều kiện phản ứng. - Nhiệt độ phòng. Cách thực hiện phản ứng. - Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO 4 . Hiện tượng nhận biết phản ứng. - Dung dịch bị nhạt màu và có chất rắn màu nâu đỏ bám bên ngoài lá nhôm. Bạn có biết.