Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cà-ri (từ chữ Tamil là "kari" (கறி)), là một thuật ngữ tổng quát trong tiếng Anh (tiếng Anh là curry, số nhiều là curries) và nhiều ngôn ngữ khác, chủ yếu được sử dụng trong văn hóa phương Tây để chỉ một loạt các món ăn hầm cay hoặc ngọt có thành phần chính là bột ...

  2. Currywurst (tiếng Đức: [ˈkœʁiˌvʊɐ̯st] ⓘ) là một thức ăn nhanh có nguồn gốc từ nước Đức thường bao gồm xúc xích thịt heo (tiếng Đức: Bratwurst) hấp hoặc chiên chín, được cắt thành những khoanh vừa ăn rồi dọn cùng với xốt cà chua cà ri – một loại xốt làm từ ...

  3. A typical curry from the Indian subcontinent consists of chicken stewed in an onion - and tomato -based sauce, flavoured with ginger, garlic, tomato puree, chilli peppers and a variety of spices, often including turmeric, cumin, coriander, cinnamon, and cardamom.

  4. 20 gru 2021 · Although curry powder is more popular in Vietnam and other parts of the world, the essence of curry remains the same — it has always been meant to be adaptable. # vietnamese cuisine # curry # cà ri gà # Andrea Nguyen. From India to Vietnam, curry takes on a life of its own depending on who cooks it.

  5. Một món ăn gồm thịt, rau, v.v., được nấu trong nước sốt kiểu ấn độ có nhiều gia vị đậm đà và thường dùng với cơm. A dish of meat, vegetables, etc., cooked in an indian-style sauce of strong spices and typically served with rice. Ví dụ. She ordered a spicy curry for dinner at the Indian restaurant.

  6. Paprika (tiếng Anh Mỹ: / pəˈpriːkə / ⓘ, [1] tiếng Anh Anh: / ˈpæprɪkə / ⓘ [2]) là loại gia vị nghiền được làm từ quả đỏ của một thứ lớn hơn và ngọt hơn của cây Capsicum annuum, [3] còn được gọi là ớt chuông hay ớt ngọt.

  7. Nazwa pochodzi od tamilskiego கறி kari, dosłownie „sos”. Sama potrawa jest znana pod tą nazwą w wielu krajach południowo-wschodniej Azji. Istnieje nawet adaptowane do japońskich upodobań kare raisu – curry z ryżem.

  1. Ludzie szukają również