Search results
3 dni temu · Lời giới thiệu: Nhạc sĩ Phạm Duy (1921 – 2013), một cây đại thụ có một không hai trong âm nhạc Việt Nam, lúc sinh tiền có viết một bộ hồi kí gồm 4 tập.Trong bộ hồi kí, ông thuật lại những ngày thơ ấu ở Hà Nội, những năm tháng trong kháng chiến, di cư vào Sài Gòn, đến những ngày tị nạn ở Mĩ.
Tuy nhiên, tự sướng mỗi ngày có sao không là điều mọi người thường quan ngại. Hãy cùng tìm hiểu về các lợi ích sức khỏe và tác dụng không mong muốn của thủ dâm ngay sau đây.
Động từ có qui tắc và bất qui tắc là những động từ rất quan trọng để bạn áp dụng trong những tình huống giao tiếp hằng ngày. Do đó chúng ta phải nắm vững về ngữ pháp này trong tiếng Anh. Hãy cùng VOCA khám quá về chúng thông qua bài học này nhé!
carnal /ˈkɑːr.nᵊl/ (Thuộc) Xác thịt, (thuộc) nhục dục. carnal desire — ham muốn về xác thịt to have carnal knowledge of someone — ăn nằm với ai; Trần tục.
Phép dịch "carnal" thành Tiếng Việt. nhục dục, thuộc nhục dục, thuộc xác thịt là các bản dịch hàng đầu của "carnal" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The fruit of carnal pleasure is bitterness and sadness. ↔ Trái của niềm hoan lạc nhục dục là nỗi cay đắng và buồn phiền. carnal adjective ngữ pháp.
Carbon dioxide là một khí không màu mà khi hít thở phải ở nồng độ cao (nguy hiểm do nó gắn liền với rủi ro ngạt thở) tạo ra vị chua trong miệng và cảm giác nhói ở mũi và cổ họng. Các hiệu ứng này là do khí hòa tan trong màng nhầy và nước bọt, tạo ra dung dịch yếu của acid carbonic.
01. Liên quan đến thể chất, đặc biệt là tình dục, nhu cầu và hoạt động. Relating to physical especially sexual needs and activities. Ví dụ. His carnal desires distracted him from his IELTS preparation. Sự ham muốn thể xác của anh ấy làm anh ấy sao lãng khỏi việc chuẩn bị cho bài thi IELTS. Tập phát âm.