Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 7 godz. temu · Câu chủ động thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Câu bị động thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. S + has/have been + V-ing. S + has/have been being + V-ed/3. Bước 1: Xác định các thành phần của câu chủ động. Ví dụ câu chủ động: The kids have been playing games all afternoon.

  2. Thì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì trong tiếng Anh, thường dùng để diễn tả một hành động/sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Vậy cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn sử dụng như thế nào?

  3. 13 wrz 2023 · 13.09.2023. Thì hiện tại tiếp diễn là một thì quen thuộc trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Vậy cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn sẽ được sử dụng như thế nào? Trong bài viết này, IELTS Cấp Tốc sẽ cung cấp cho bạn cấu trúc và bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn.

  4. 13 cze 2024 · Câu bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn: Câu chủ động: S + will have been + V-ing + O; Câu bị động: O + will have been + being + V3/ed + (by + S) Ví dụ: They will have been building the bridge for a year by next month. (Họ sẽ xây dựng cây cầu trong một năm vào tháng tới)

  5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai. Câu bị động: Nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động thay vì chủ thể thực hiện.

  6. Trong tiếng Anh, câu bị động thì hiện tại tiếp diễn thường được sử dụng trong 2 trường hợp: 1. Khi muốn nhấn mạnh đối tượng chịu tác động bởi hành động thay vì hành động hay chủ ngữ. Ví dụ: 2. Khi muốn chủ thể gây ra hành động trong câu không rõ là ai, không quan trọng hoặc không muốn đề cập. Ví dụ: >> Có thể bạn quan tâm: Câu bị động hiện tại đơn.