Search results
A bladder tank, sometimes referred to as a proportioning tank, injects liquid materials more consistently than a pressure differential tank. The bladder tank is a pressure vessel with an inlet and an outlet opening. Inside the tank, attached to the outlet, is a bag or bladder.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ CẦN THỐNG NHẤT TRONG TIẾT NIỆU HỌC. Tiến sĩ – Bác sĩ: Nguyễn Đạo Thuấn. Chú ý: Đây không phải từ điển. Abdominal straining. Rặn thành bụng (tiểu rặn) Abdominal ultrasound, sonography. Siêu âm bụng. Acute urinary obstruction. Tắc nghẽn đường tiết niệu cấp ...
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.931 bài viết và 26.417 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.
Hệ tiết niệu là hệ cơ quan giúp cơ thể thải ra môi trường ngoài những chất lỏng dư thừa và các chất hòa tan từ sự lưu thông máu. Các chất lỏng này tập trung ở thận, sẽ có một số chất được hấp thu lại ở đây, còn lại sẽ được lọc và chuyển xuống bọng đái ...
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder) Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu. Bàng quang của người lớn có thể chứa khoảng nửa lít nước tiểu hoặc hơn. Nó nằm sau xương mu, được che khuất và bảo vệ bởi khung xương chậu. Thành bàng quang gồm cơ và một lớp lót trong gọi là biểu mô niệu.
Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.
noun. / ˈblӕdə/ Add to word list. anatomy. the bag-like part of the body in which the urine collects. bàng quang. She suffers from a weak bladder. (Bản dịch của bladder từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của bladder. bladder. Epithelial necrosis, oedema and lymphatic ectasis were observed in the gall bladder.