Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 19 wrz 2023 · Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa?

  2. Lượng từ tiếng Trung là gì? Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. → Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /Gè/ Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm.

  3. Lượng từ trong tiếng Trung 量词 /Liàngcí/ là từ loại dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác và hành vi. Mọi ngôn ngữ đều có lượng từ và đây cũng là ngữ pháp cực kỳ quan trọng trong tiếng Trung mà bạn cần nắm nếu muốn giao tiếp hay chinh phục các kỳ thi HSK. Ví dụ: 他有一 个 好朋友。

  4. Để củng cố và nâng cao khả năng sử dụng lượng từ trong tiếng Trung, chúng ta hãy cùng thực hành qua các bài tập sau đây. Bài tập này giúp bạn nắm rõ cách sử dụng lượng từ một cách chính xác và hiệu quả.

  5. 17 paź 2024 · Trong tiếng Trung, thông thường, mỗi loại danh từ khác nhau thường đi kèm với một hoặc một số lượng từ. Dưới đây là danh sách các lượng từ trong tiếng Trung thường gặp kèm theo ví dụ cụ thể để bạn dễ dàng áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.

  6. 8 gru 2021 · Phân loại cũng như giới thiệu cách dùng lượng từ trong tiếng trung chuẩn như thế nào. Đồng thời tổng hợp tất cả 149 lượng từ tiếng trung thông dụng và phổ biến nhất mà bạn nên biết. Đọc ngay bài viết để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích nhé.

  7. 21 paź 2021 · Lượng từ trong tiếng Trung có thể chia thành hai loại: 1. Danh lượng từ là từ biểu thị đơn vị số lượng của người hoặc vật. Ví dụ: 厘米límǐ(xăng – ti – mét ),元yuán(đồng, tệ), 点 diǎn(chút, ít), 个 gè (cái), 对 duì(đôi, cặp) 2. Động lượng là từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi. Ví dụ: 次Cì (lần, lượt), 遍 biàn (lần), 回 huí (hồi), 趟tàng (chuyến)

  1. Ludzie szukają również